Ngữ pháp lớp 6 (Unit 1, 2, 3)

NGỮ PHÁP CẦN GHI NHỚ

 

Câu hỏi

Trả lời

Nghĩa

UNIT 1: Greetings

- What’s your name?

- How are you?

- How old are you?

 

- My name is Hoa.

- I’m fine. Thanks.

- I’m twelve.

 

- Bạn tên gì?

- Bạn khỏe không?

- Bạn bao nhiêu tuổi?

UNIT 2: At school

- Where do you live?

- How do you spell …?

- What’s this?

- What’s that?

 

- I live in a city / in Vietnam

- C-I-T-Y

- It’s a / an …

- It’s a / an …

 

- Bạn sống ở đâu?

- Làm sao đánh vần …?

- Cái gì đây?

- Cái gì đó?

Câu mệnh lệnh

- Sit down.

- Stand up.

- Open your book.

- Close your book.

- Come in.

 

- Ngồi xuống.

- Đứng lên.

- Mở sách ra.

- Đóng sách lại.

- Vào đi.

Câu giới thiệu

- This is my school.

- That is my desk.

 

- Đây là trường tôi.

- Đó là bàn học của tôi.

UNIT 3: At home

- How old is your mother?

- How many people are there in your family?

- Who is this?

- Who is that?

- How many + N đếm được số nhiều + are there? (How many windows are there?)

 
 

- She’s forty.

- There are four people in my family.

- This is my father.

- That is my sister.

- There is …/ There are … (There is one. / There are two.)

 

- Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

- Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

- Ai đây?

- Ai đó?

- Có bao nhiêu …?

Tính từ sở hữu

- my                của tôi

- your             của bạn

- his               của anh ấy

- her              của cô ấy

- our                của chúng tôi, chúng ta

- their              của họ