Câu hỏi ngữ pháp lớp 7 (Unit 1 and 2)

CÂU HỎI CẦN GHI NHỚ

 

Câu hỏi

Trả lời

Nghĩa

UNIT 1: Back to School

- How are you today?

- How are you?

- How is everything?

- How about you?

- What’s your family name?

- What’s your middle name?

- How old are you?

- Where do you live?

- How far is it from your house to school?

- How do you go to school?

 

- Just fine. / Fine, thanks.

- Not bad

- Pretty good.

- OK.

- It’s Tran.

 

- It’s Thi

 

- I’m 13.

- 24 Bui Thi Xuan Street

- It’s about one kilometer.

 

- I go to school by bike / on foot.

 

- Hôm nay bạn khỏe không?

- Bạn khỏe không?

- Mọi thứ thế nào?

- Còn bạn thì sao?

- Họ của bạn là gì?

 

- Tên lót của bạn là gì?

 

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Bạn sống ở đâu?

- Từ nhà bạn đến trường bao xa?

- Bạn đi học bằng phương tiện gì?

UNIT 2: Personal Information

- What’s your telephone number?

- Will you be free tomorrow?

- Would you like to see a movie?

- Where will we meet?

- Who’s calling?

- Can I speak to Lan?

 

- When will she be back?

- What’s your date of birth?

- What’s your address?

- How old will you be on next birthday?

 
 

- It’s 0753 870 812

 

- Yes, I will. / No, I won’t.

 

- Sure. / Yes, I’d love to.

 

- We’ll meet -----------

- This is Phong.

- She’s out at the moment.

 

- She’ll be back at -----

- December fifth

 

- 24 Bui Thi Xuan Street.

- I will be 14 on my next birthday.

 
 

- Số điện thoại của bạn số mấy?

- Ngày mai bạn có rảnh không?

- Bạn có thích đi xem phim không?

- Chúng ta gặp nhau ở đâu?

- Ai đang gọi vậy?

- Tôi có thể nói chuyện với Lan không?

- Khi nào cô ấy về?

- Ngày sinh của bạn ngày mấy?

- Đại chỉ của bạn là gì?

- Bạn bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?