PHRASAL VERBS (Cụm động từ)

Cụm động từ là một động từ kết hợp với một trạng từ hoặc một giới từ hoặc đôi khi cả hai để tạo thành một động từ mới thường có nghĩa đặc biệt

* Một số cụm động từ thường dùng:
- blow out    dập tắt (lửa), thổi tắt
- break down    (máy) hư hỏng, (cửa, tường,…) phá vỡ
- break in / into    xông vào, đột nhập vào
- break out    bùng nổ, bùng phát
- bring up = raise    nuôi nấng, dạy dỗ
- call for    ghé qua (để đón ai hoặc lấy cái gì)
- call on = visit    thăm, viếng thăm
- call off = cancel    hủy bỏ
- call up = telephone    gọi điện thoại
- carry on = continue    tiếp tục
- carry out    tiến hành
- catch up with    bắt kịp, theo kịp
- clear up = tidy    dọn dẹp, (thời tiết) sáng sủa hơn
- come up    xảy ra, xuất hiện
- cut down / back = reduce    giảm bớt
- cut off    ngừng cung cấp (điện, nước,..), cắt đứt (mối quan hệ gia  
                                                        đình, bạn bè)
- drop in / on    ghé thăm, ghé qua (trong một khoảng thời gian ngắn)
- be fed up with    chán
- fill in    điền thong tin vào
- get off    xuống (xe, tàu, máy bay), rời đi, khởi hành
- get on    lên (tàu, xe, máy bay)
- get on with    hòa thuận với ..
- get over    vượt qua, khắc phục
- get up    thức dậy
- give up = stop    từ bỏ
- go away = disappear    biến mất, tan đi
- go off    (chuông) reo, (súng, bom) nổ
- go on = continue    tiếp tục
- grow up    lớn lên, trưởng thành
- hand in = summit    nộp, đệ trình
- hold on = wait    đợi
- hold up = stop = delay    ngừng, hoãn lại
- keep on = continue    tiếp tục
- keep up with    theo kịp, bắt kịp
- look after = take care of    chăm sóc
- look down on    coi thường
- look for = search for, seek    tìm kiếm
- look forward to    mong đợi
- look into = investigate    điều tra
- look out    coi chừng (dùng để cảnh báo)
- look up    tra cứu
- make up    bịa đặt (câu chuyện, bài thơ), hóa trang, trang điểm
- pick up    đón ai
- pull down = demolish    phá hủy, phá sập
- pull off = postpone, delay    hoãn lại
- put on    măc (quần áo), mang (giày, dép), đội (mũ)
- put out = extinguish    dập tắt (lửa)
- run into / across    tình cờ gặp ai
- run out of    hết, cạn kiệt
- see off    tiễn ai
- set up = establish    thành lập
- stand for = represent    thay thế cho, đại diện cho
- take after = resemble    giống
- take off    cởi (quấn áo, giày, mũ,…), (máy bay) cất cánh
- take on    nhận, đảm nhận (công việc)
- take over    đảm nhiệm, tiếp tục
- throw away / out    ném đi, vứt đi
- try on    mặc thử (quần áo)
- turn down = refuse     từ chối
- turn into    trở thành, biến thành
- turn off    tắt
- turn on    mở
- turn up = arrive / appear    đến, xuất hiện
- wash up    rửa chén bát
* Một số tính từ có giới từ đi kèm:
AT

- good at    giỏi về   
- bad at    dở, tệ về
- clever at    khéo léo   
- quick at    nhanh …
- excellent at    xuất sắc về …
- skillful at    khéo léo, có kỹ năng về …
- surprised at    ngạc nhiên về   
- amazed at    vui về …
- annoy at / about s.th        khó chịu về điều gì
ABOUT
- confused about    bối rối về …
- sad about    buồn về …   
- disappointed about s.th    thất vọng về …
- excited about    hào hứng về …
- worried about    lo lắng về …
- anxious about    lo lắng về …
- upset about    thất vọng
- angry about s.th    tức giận về
- sorry about s.th    xin lỗi về
IN
- rich in    giàu về
- successful in    thành công
- confident in    tin cậy, tin tưởng vào
- interested in    thích, quan tâm
- involved in s.th    có liên quan tới
ON
- keen on    hăng hái về
- dependent on     dư vào, phụ thuộc vào
FROM
- far from    xa   
- safe from    an toàn
- absent from    vắng mặt
- different from    khác
- divorced from    ly dị
WITH
- bored with    chán   
- fed up with    chán
- busy with    bận rộn
- popular with    phổ biến
- pleased with    hài lòng
- familiar with    quen thuộc
- friendly with    thân mật
- satisfied with    hài lòng
- crowed with    đông đúc
- angry with s.b    giận dữ với ai
- disappointed with s.th    thất vọng về điều gì
FOR
- difficult for    khó   
- late for    trễ
- dangerous for    nguy hiểm
- famous for    nổi tiếng
- qualified for    có phẩm chất
- suitable for    thích hợp
TO
- important to    quan trọng
- next to    kế bên
- open to    mở
- clear to    rõ ràng
- contrary to    trái lại, đối lập
- accustomed to    quen với
- harmful to sb    có hại cho ai
- useful to sb    có ích cho ai
- rude to    thô lỗ, cộc cằn
- familiar to sb    quen thuộc đối với ai
- similar to    giống, tương tự
- equal to    tương đương với, bằng
- available to sb    sẵn cho ai
OF
- afraid of    sợ   
- fond of    thích
- full of    đầy
- proud of    tự hào
- aware of    nhận thức   
- (in) capable of    (không) có khả năng
- ashamed of    xấu hổ về
- certain / sure of    chắc chắn
- jealous of    ghen tị với
- frightened of    hoảng sợ
- scared of    bị hoảng sợ
- independent of    độc lập
- short of    thiếu, không đủ
- suspicious of    nghi ngờ
* Note:
- be tired of    chán   
- be tired from    mệt vì
- be grateful to sb for sth    biết ơn ai về điều gì
- be responsible to sb for sth    chịu trách nhiệm với ai về việc gì
- good / bad for    tốt / xấu cho
- be kind / nice to sb    tử tế / tốt với ai
- it’s kind / nice of sb    thật tốt …
* Một số động từ đi với giới từ:
- apologize to sb for sth    xin lỗi ai về …   
- congratulate sb on sth    chúc mừng ai về …
- introduce to sb    giới thiệu với ai
- prevent sb from    ngăn cản ai
- borrow sth from sb    mượn cái gì từ ai
- escape from    thoát khỏi
- apply for (a job)     nộp hồ sơ xin việc, học
- explain sth to sb    giải thích
- laugh at sb    cười chế nhạo ai
- shout at sb    la mắng ai
- dream of    mơ tưởng đến
- pay sb for sth    trả tiền cho ai về ..
- suffer from    chịu đưng
- protect sb/sth from    bảo vệ ai khỏi
- concentrate on    tập trung vào
- object to sb / V-ing    phản đối ai
- die of    chết vì
- care for sb    chăm sóc ai
- accuse sb of sth    buộc tội ai về
- provide / supply sb with sth    cung cấp
- beg for sth / ask for sth    van nài, xin
- depend on / rely on    dựa vào, phụ thuộc vào
- insist on    khăng khăng
- care about sb / sth    quan tâm đến ai
- smile at sb    mỉm cười với
- dream about sb / sth    mơ thấy ai . điều gì
- consist of    gồm, bao gồm
- believe in    tin vào
- spend on    tiêu xài vào   
- prefer …. to ….    thích hơn
- arrive at / in     đến
- change into / turn into    hóa ra
- wait for sb    chờ ai
- die of    chết vì (căn bệnh)
- join in    tham gia vào
- agree with    đồng ý với
- stand for    tượng trưng
- look forward to    mong đợi
- accuse sb of sth    tố cáo ai về
- belong to sb    thộc về ai