ARTICLES (Mạo từ)

1. Mạo từ không xác định: a / an

- Dùng trước danh từ đếm được số ít để chỉ người / vật không xác định, hoặc được đề cập đến lần đầu

I saw a boy in the street.
 

- Dùng trước danh từ chỉ nghề nghiệp, chức vụ

Would you like to be an engineer?

 

Note: - Không dùng mạo từ a /an

-          Trướcdanh từ số nhiều, danh từ không đếm được

-          Trước các bữa ăn (trừ khi có tính từ đứng trước)

 
Ex: We have breakfast at eight.
       He gave us a good breakfast.
 

2. Mạo từ xác định: the

a. Các trường hợp dùng THE

- Trước danh từ xác định

              Could you close the door?

- Trước danh từ chỉ vật duy nhất: the earth, the sun, the moon, the sky, the world, …

- Trước tính từ, trạng từ trong so sánh nhất: the first, the second, …

- Trước tên người số nhiều để chỉ toàn thể gia đình: the Taylors, the Smiths, ..

- The + danh từ đếm được số ít: chỉ một loài vật, một dụng cụ hoặc máy móc, phát minh khoa học, nhạc cụ

Ex: Theblue whale is the largest mammal on the earth.

      Who invented the camera?

- The + adj: chỉ một nhóm người trong xã hội: the young, the old, the poor,…

- The + quốc tịch: chỉ toàn dân tộc: the French, the Chineses,…

- The thường dùng trước những từ có of theo sau: the university of London, the Gulf of Mexico, ..

- The radio, the cinema, the theater
 

b. Các trường hợp không dùng THE

- Trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được với nghĩa chung

Ex: Elephants are intelligent animals.

- Trước các danh từ trừu tượng: happiness, freedom, … nhưng dùng the khi các danh từ này có nghĩa riêng biệt.

Ex: Life is complicated.

       I’m studying the life of Beethoven.

- Trước các môn thể thao

Ex: I like playing table tennis.

- Trước danh từ chỉ bữa ăn trong ngày

 

3. Cách dùng the với tên riêng của một số nơi chốn và địa danh

a. The không được dùng trước tên của:

- Châu lục: Africa, Asia, Europe,…

- Quốc gia: Japan, England, ..

- Tiểu bang: Texas, Florida, ..

- Thành phố, thị trấn: Cairo, New York

- Đảo, hồ, núi, đồi, đường phố, công viên, quảng trường, nhà ga, phi trường, các hành tinh, công ty

 

b. The được dùng trước tên riêng của:

- Các quốc gia có từ Republic, Kingdom, State, Union, hoặc tên quốc gia ở hình thức số nhiều: the Netherlands, the Philippines, …

- Vùng, miền: the west, the north

- Biển, đại dương: the Black Sea, the Pacific Ocean

- Sông, kênh đào: the river Nile, the Suez Canal

- Sa mạc, rặng núi: the Sahara, the Himalayas

- Quần đảo, nhóm hồ: the British Isles, the Greta Lakes

 

Note: the north (of France)   but northern France

        I often watch television after dinner.
        Can you turn off the television?